Result Number | Material Type | Add to My Shelf Action | Record Details and Options |
---|---|---|---|
1 |
Material Type: Sách
|
Cơ sở lô gíc - ngữ nghĩa của thành ngữ so sánh và lối so sánh ẩn dụ trong thơ và ca daoChu Bích Thu1995 2(46) 70-74 TC Văn hoá dân gian2007Kiểm tra tình trạng sẵn có của tài liệu |
|
2 |
Material Type: Sách
|
Một số nét khái quát về cấu trúc vi mô của từ điển giải thích (trên cơ sở tư liệu từ điển giải thích tiếng Việt)Chu Bích Thu1995 4(97) 27-43 TC Ngôn ngữ2007Kiểm tra tình trạng sẵn có của tài liệu |
|
3 |
Material Type: Sách
|
Thêm một nhận xét về sự hình thành từ láy trong tiếng ViệtChu Bích Thu1998 2(107) 58-66 TC Ngôn ngữ2007Kiểm tra tình trạng sẵn có của tài liệu |
|
4 |
Material Type: Sách
|
Một vài hướng phát triển từ vựng và vấn đề chuẩn hoáChu Bích Thu2001 3(134) 9 TC Ngôn ngữ2007Kiểm tra tình trạng sẵn có của tài liệu |
|
5 |
Material Type: Sách
|
Giới thiệu sơ lược về từ điển và từ điển học Việt NamChu Bích Thu2001 14(145) 12 TC Ngôn ngữ2007Kiểm tra tình trạng sẵn có của tài liệu |
|
6 |
Material Type: Sách
|
Từ điển tiếng Việt phổ thông 23.420 mục từ thông dụng nhất , mới nhất: Cung cấp từ đồng nghĩa, trái nghĩa: Đặc biệt thích hợp với giáo viên, học sinh, sinh viên, nguời học tiếng ViệtViện Ngôn ngữ học ; Chu Bích Thu; Nguyễn Ngọc Trâm; Nguyễn Thị Thanh Nga; Nguyễn Thuý Khanh; Phạm Hùng Việt2005Kiểm tra tình trạng sẵn có của tài liệu |